Sơn Epoxy Rainbow là sản phẩm sơn cao cấp của hãng sơn hàng đầu Đài Loan, đã khẳng định được uy tín cũng như sự tín nhiệm của nhiều khách hàng Việt Nam.
Đây là loại sơn cao cấp với 2 thành phần bao gồm thành phần sơn và thành phần đóng rắn. Khi thi công, hai thành phần này sẽ được pha trộn với nhau theo tỷ lệ xác định dựa vào nhu cầu sử dụng và các yêu cầu kỹ thuật.
Sơn Epoxy Rainbow là gì?
Sơn Epoxy Rainbow là dòng sơn cao cấp có 2 thành phần. Đó là phần sơn và phần đóng rắn. Hai thành phần sơn này sẽ được pha trộn với nhau dựa theo yêu cầu kĩ thuật và nhu cầu sử dụng để thi công sơn Rainbow.
Do có năng lực chống chịu được lực tốt vì có thành phần đóng rắn nên sơn Epoxy hay được sử dụng để phủ bề mặt sắt kẽm kim loại cho các loại máy tận nhà máy, giàn khoan, tàu thuyền…
Sơn Epoxy Rainbow là dòng sơn chất lượng và danh tiếng với sự đa dạng của các dòng sản phẩm cao cấp thành phầm khi bắt đầu khởi công sơn sẽ bảo vệ nền nhà tối ưu nhất, giá tiền phù hợp đỡ tốn kém chi phí hơn khi đối chiếu với lát gạch.
Sản phẩm được dùng để bảo đảm bề mặt bắt đầu khởi công hoặc chống ăn mòn cho nhiều khu công trình không giống nhau như: nhà xưởng, tầng hầm hồ bơi hồ xử lí nước thải, nhà máy sản xuất hóa chất… Chống ăn mòn ô nhiễm và độc hại cho những loại nhà xưởng nội thất bên trong hoặc ngoại thất máy móc thiết bị.
Bảng màu sơn Epoxy Rainbow
Đặc điểm của sơn Epoxy Rainbow
Chống thẩm thấu mái nhà tốt nhất có thể. Mái nhà sau khi đã được sơn sẽ vô hiệu hóa hoàn toàn hiện tượng thấm nhiều nước mưa.
Chống thẩm thấu khu vệ sinh rất tốt. Chúng ta cũng có thể sử dụng sơn thay cho gạch lát sẽ vừa chống thẩm thấu hiệu quả vừa đẹp mắt vừa mang tính chất thẩm mĩ cao.
- Không trơn trượt khi sơn trong nhà vệ sinh.
- Sử dụng lâu ngày không bị bám bẩn, mốc meo.
- Có độ bám dính cao trên những bề mặt không giống nhau.
- Rất đa dạng về màu sắc.
- Sơn có bề mặt bóng loáng, ít bám bẩn nên rất dễ để vệ sinh.
- Sơn Epoxy có độ bền cao, có tố chất chịu mài mòn và trầy xước cực kì tốt.
- Sơn Epoxy có hàm lượng VOCs thấp nên tuyệt đối không chứa những chất độc hại.
- Chịu được tác động của dầu và nước tốt.
Sơn Epoxy Rainbow có năng lực bám dính cao nên được sử dụng thoáng rộng cho nhiều mặt bằng như: sàn, nền, tường, tầng hầm… giúp bảo vệ mặt phẳng, tăng tính nghệ thuật với màu sáng tươi sáng và đa dạng. Do có độ bóng cao cho nên việc vệ sinh mặt bằng cũng rất tiện nghi nhanh chóng và nhẹ dịu. Đặc biệt là với khả năng chống thẩm thấu nước hoàn toàn nên sơn Epoxy Rainbow rất tương thích để sơn phủ ở hồ bơi hoặc là bể chứa nước sạch…
Hiện nay có 2 loại sơn Epoxy Rainbow đó là: sơn lót Epoxy và sơn phủ Epoxy, trong đó các loại sơn phủ gồm: hệ dày và hệ mỏng:
- Sơn phủ hệ dày hay có cách gọi khác là sơn Epoxy tự san phẳng chỉ áp dụng cho sàn bê tông chứ không áp dụng được cho mặt phẳng đứng.
- Sơn phủ hệ mỏng thì có thể sử dụng cho sàn bê tông, sắt thép, tàu biển…
Các mã sản phẩm thuộc hệ sơn Epoxy Rainbow
Mã sản phẩm | Tên sản phảm sơn Epoxy Rainbow | |
---|---|---|
1001 | EPOXY TOPCOAT (EP-04) Sơn phủ Epoxy, đa màu (EP-04) | |
1001 | EPOXY TOPCOAT (EP-04) Sơn phủ Epoxy, màu 1, 2, 8,15,16,18,19, 85 (EP-04) | |
1002 | EPOXY PRIMER, WHITE Sơn lót Epoxy, màu trắng | |
1003 | EPOXY PUTTY Bột trét Epoxy | |
1004 | EPOXY TAR, HB (EP-06) Sơn Sơn Epoxy nhựa đường mới, màu nâu, màu đen (EP-06) | |
1005 | EPOXY PAINT THINNER (SP-12) Dung môi pha loãng | |
1006 | EPOXY ZINC RICH PRIMER (EP-03) Sơn lót bột kẽm Epoxy mới (EP-03) Bộ nhỏ:9.9kg, bộ lớn 29.7kg | |
1007 | EPOXY RED LEAD PRIMER (EP-01) Sơn lót Red Lead Epoxy mới (EP-01) | |
1009 | EPOXY RED OXIDE PRIMER (EP-02) Sơn Epoxy chống gỉ mới (EP-02) | |
1010 | EPOXY VARNISH Sơn Véc ni Epoxy mới | |
1011 | INORGANIC ZINC RICH PRIMER (IZ-01) Sơn lót bột kẽm vô cơ (IZ-01) | |
1012 | EPOXY ZINC RICH PRIMER THINNER (SP-13) Dung môi pha loãng cho sơn bột kẽm | |
1014 | SOLVENTLESS Epoxy COATING, CLEAR Sơn Epoxy trong suốt không dung môi mới | |
1015 | EPOXY TOPCOAT, SOLVENTLESS Sơn Epoxy phủ không dung môi (5kg) | |
1015AS | EPOXY ANTI – STATIC COATING Sơn Epoxy phủ không dung môi, chống tĩnh điện mới (5kg) | |
1017 | EPOXY WATER TANK COATING, HB (EP-07) Sơn Epoxy dùng cho bể nước sạch, màng dày (EP-07) | |
1020 | EPOXY ALLOY PRIMER Sơn lót Epoxy dùng cho hợp kim | |
1021 | CATHOZINC SHOP PRIMER, TYPE-2 (SP-09) Sơn lót lớp dầu bột kẽm vô cơ (SP-09) | |
1022 | EPOXY MORTAR Hỗn hợp nhựa & bột hồ bằng cát Epoxy mới ( 3kg + 1kg =4kg, : 20kg) | |
1023 | EPOXY NON – SKID PAINT Sơn chống trượt Epoxy (c/chính 3kg + c/đông cứng 1kg = 4kg, cát 8kg) | |
1025 | EPOXY FIBER GLASS MULTILAYER COATING Sơn Epoxy sợi thủy tinh ( A 3kg +B 1kg = 4kg) | |
1026 | EPOXY MORTAR PUTTY Bột trét Epoxy mới, lớp lót | |
1027 | EPOXY ZINC RICH PRIMER (EP-03AA) Sơn lót bột kẽm Epoxy mới (EP-03AA) | |
1029 | EPOXY SELF – LEVELING MORTAR Vữa san bằng Epoxy | |
1030CP | WATER – BASED Epoxy CLEAR PRIMER/ SEALER Sơn lót trong suốt Epoxy gốc nước | |
1030 | WATER – BASED CATALYZED Epoxy TOPCOAT Sơn phủ Epoxy gốc nước, màu nhạt (ko bao gồm sơn màu đỏ) | |
1032 | WATER – BASED FLOORING Epoxy TOPCOAT Sơn phủ Epoxy gốc nước # 6, 36 | |
1050 | EPOXY M.I.O PRIMER (EP-20) Sơn lót chống gỉ lớp giữa M.I.O Epoxy mới (EP-20) | |
1055 | EPOXY TOPCOAT Sơn phủ Epoxy Màu Bạc | |
1056 | Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 6, 93 (EP-04) | |
Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 25, 64 (EP-04) | ||
Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 23 (EP-04) | ||
1058 | EPOXY POTABLE WATER TANK LINING (JWWA K-135) Sơn Epoxy (xám, nâu) dùng trong bể nước uống | |
1060 | EPOXY MIDDLE COATING Sơn phủ lớp giữa Epoxy mới, màu xám, nâu | |
1061H | HIGH SOLIDS Epoxy COATING(EP-999H) Sơn Epoxy với chất rắn cao màu 36,26 ( màu khác giá khác) | |
1073 | EPOXY CLEAR CEMENT PRIMER Sơn lót trong suốt Epoxy mới | |
1074 | EPOXY GLASS FLAKE PRIMER, Grey, Red Oxide Sơn Epoxy sợi thủy tinh chịu mài mòn, màu xám, nâu | |
1075 | EPOXY ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE PRIMER Sơn lót chống gỉ Aluminum Tripolyphosphate Epoxy màu nâu Epoxy ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE PRIMER,white, grey Sơn lót chống gỉ Epoxy màu trắng, xám | |
1076 | EPOXY ZINC PHOSPHATE PRIMER (EP-66) Sơn lót chống gỉ Zinc Phosphate Primer (EP-66), nâu xám | |
4556 | AMINE-CURED Epoxy ,HIGH-SOLID, WHITE & IVORY Sơn Epoxy chất rắn cao chịu dầu mỡ, màu trắng, ngà | |
1098W | EPOXY CONDUCTING PRIMER Sơn lót Epoxy dẫn điện (chất chính: chất đông cứng = 5.7kg : 11.4kg) |
Tham khảo bảng giá hệ sơn Epoxy Rainbow
Sản phẩm sơn Epoxy Rainbow | Giá tham khảo |
---|---|
1. Dung môi pha loãng sơn PU Rainbow 736 thùng 4 lít | 370.000 |
2. No.1014 – Sơn trong suốt không dung môi mới Epoxy – thùng 4 lít | 1.180.000 |
3. No.1015 – Sơn phủ ngoài không dung môi Epoxy – thùng 4 lít | 1.149.000 |
4. No.1030CP – Sơn lót trong suốt Epoxy gốc nước – thùng 4 lít | 994.000 |
5. No.1030CP – Sơn lót trong suốt Epoxy gốc nước – thùng 18 lít | 4.264.000 |
6. No.1075 – Sơn lót chống gỉ ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE Epoxy màu trắng, xám – thùng 4 lít | 722.000 |
7. No.1075 – Sơn lót chống gỉ ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE Epoxy màu trắng, xám – thùng 18 lít | 3.010.000 |
8. No.1098W – Sơn lót tính điện Epoxy (chất chính : chất đông cứng = 5.7kg : 11.4kg) – thùng 4 lít | 1.140.000 |
9. Chất pha loãng sơn vạch giao thông của Rainbown 806 – thùng 4 lít | 370.000 |
10. No.1001 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài đa màu (EP-04) – thùng 4 lít | 978.000 |
11. No.1001 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài đa màu (EP-04) – thùng 18 lít | 4.035.000 |
12. No.1002 – Sơn Epoxy lớp lót, màu trắng – thùng 4 lít | 762.000 |
13. No.1002 – Sơn Epoxy lớp lót, màu trắng – thùng 18 lít | 3.204.000 |
14. No.1003 – bột trét Epoxy (Epoxy Putty) – thùng 4 lít | 836.000 |
15. No.1004 – Sơn Epoxy nhựa đường mới, màu nâu màu đen (EP-06) Rainbow – thùng 4 lít | 620.000 |
16. No.1005 – Dung môi pha loãng sơn Epoxy (SP-12) Rainbow – thùng 4 lít | 370.000 |
17. No.1006 – Sơn lót bột kẽm Epoxy (EP-03) bộ nhỏ 9,9kg (bộ lớn 29,7kg) | 2.288.000 |
18. No.1007 – Sơn lót RED LEAD Epoxy mới (EP-01) – thùng 4 lít | 757.000 |
19. No.1007 – Sơn lót RED LEAD Epoxy mới (EP-01) – thùng 18 lít | 3.388.000 |
20. No.1009 – Sơn chống gỉ mới Epoxy (EP-02) – thùng 4 lít | 675.000 |
21. No.1009 – Sơn chống gỉ mới Epoxy (EP-02) – thùng 18 lít | 2.904.000 |
22. No.1010 – Sơn Vecni Epoxy mới – thùng 4 lít | 792.000 |
23. No.1010 – Sơn Vecni Epoxy mới – thùng 18 lít | 3.344.000 |
24. No.1011 – Sơn lót bột kẽm vô cơ (IZ-01) – thùng 4 lít | 1.980.000 |
25. No.1012 – Dung môi pha loãng cho sơn bột kẽm | |
26. No.1014 – Sơn trong suốt không dung môi mới Epoxy – thùng 18 lít | 5.052.000 |
27. No.1015 – Sơn phủ ngoài không dung môi Epoxy – thùng 18 lít | 4.722.000 |
28. No.1015AS – Sơn phủ Epoxy không dung môi chống tĩnh điện mới – thùng 4 lít | 1.303.000 |
29. No.1015AS – Sơn phủ Epoxy không dung môi chống tĩnh điện mới – thùng 18 lít | 5.280.000 |
30. No.1016 – Sơn nhựa đường không dung môi Epoxy (EP-11) | |
31. No.1017 – Sơn Epoxy dùng cho bể chứa nước sạch mới, màng dày (EP-07) – thùng 4 lít | 924.000 |
32. No.1017 – Sơn Epoxy dùng cho bể chứa nước sạch mới, màng dày (EP-07) – thùng 18 lít | 4.132.000 |
33. No.1020 – Sơn lót dùng cho hợp kim Epoxy – thùng 4 lít | 740.000 |
34. No.1020 – Sơn lót dùng cho hợp kim Epoxy – thùng 18 lít | 3.000.000 |
35. No.1021 – Sơn lót lớp dầu bột kẽm vô cơ (SP-09) | |
36. No.1022 – Hỗn hợp nhựa và bột hồ bằng cát Epoxy mới (chất chính 3kg chất đông cứng 1kg = 4kg, cát 20kg) | 1.778.000 |
37. No.1023 – Sơn chống trợt Epoxy mới (chất chính 3kg chất đông cứng 1kg = 4kg, cát 8kg) | 1.556.000 |
38. No.1025 – Sơn Epoxy sợi thủy tinh (chất chính 3kg chất đông cứng 1kg = 4kg) | 1.408.000 |
39. No.1026 – bột trét Epoxy mới lớp lót (chất chính 20kg chất đông cứng 10kg = 30kg, chất lấp phủ 20kg) | 11.000.000 |
40. No.1027 – Sơn lót bột kẽm Epoxy mới (EP-03AA) – thùng 4 lít | 1.716.000 |
41. No.1029 – Vữa san bằng Epoxy (chất chính 21.4kg chất đông cứng 7.13kg = 28.53kg) | 5.771.000 |
42. No.1030 – Sơn phủ Epoxy gốc nước, màu nhạt (không bao gồm loạt sơn màu đỏ) – thùng 4 lít | 1.056.000 |
43. No.1030 – Sơn phủ Epoxy gốc nước, màu nhạt (không bao gồm loại sơn màu đỏ) – thùng 18 lít | 4.726.000 |
44. No.1032 – Sơn phủ Epoxy gốc nước # 6, 36 – thùng 4 lít | 1.305.000 |
45. No.1032 – Sơn phủ Epoxy gốc nước # 6, 36 – thùng 18 lít | 5.682.000 |
46. No.1050 – Sơn lót chống gỉ lớp giữa M.I.O Epoxy (EP-20) – thùng 4 lít | 728.000 |
47. No.1050 – Sơn lót chống gỉ lớp giữa M.I.O Epoxy (EP-20) – thùng 18 lít | 3.045.000 |
48. No.1055 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu bạc – thùng 4 lít | 876.000 |
49. No.1055 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu bạc – thùng 18 lít | 3.701.000 |
50. No.1056 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 25, 64 (EP-04) – thùng 4 lít | 1.012.000 |
51. No.1056 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 25, 64 (EP-04) – thùng 18 lít | 4.528.000 |
52. No.1056 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 23 (EP-04) – thùng 4 lít | 1.320.000 |
53. No.1056 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 23 (EP-04) – thùng 18 lít | 5.593.000 |
54. No.1056 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 6, 93 (EP-04) – thùng 4 lít | 955.000 |
55. No.1056 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài màu 6, 93 (EP-04) – thùng 18 lít | 4.271.000 |
56. No.1058 – Sơn Epoxy (xám, nâu) dùng trong bể nước uống – thùng 4 lít | 947.000 |
57. No.1058 – Sơn Epoxy (xám, nâu) dùng trong bể nước uống – thùng 18 lít | 3.960.000 |
58. No.1060 – Sơn phủ lớp giữa Epoxy mới, màu xám, nâu – thùng 4 lít | 753.000 |
59. No.1060 – Sơn phủ lớp giữa Epoxy mới, màu xám, nâu – thùng 18 lít | 3.151.000 |
60. No.1061 – Sơn phủ Epoxy định hình có hàm lượng rắn cao (EP-999) | |
61. No.1061H -Sơn phủ Epoxy với thành phần chất rắn cao, màu 36, 26(màu khác giá khác) (EP-999H) – thùng 4 lít | 1.043.000 |
62. No.1061H – Sơn phủ Epoxy với thành phần chất rắn cao, màu 36, 26(màu khác giá khác) (EP-999H) – thùng 18 lít | 4.268.000 |
63. No.1073 – Sơn nước trong suốt lớp lót Epoxy mới – thùng 4 lít | 741.000 |
64. No.1073 – Sơn nước trong suốt lớp lót Epoxy mới – thùng 18 lít | 2.746.000 |
65. No.1075 – Sơn lót chống gỉ ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE Epoxy màu nâu – thùng 4 lít | 646.000 |
66. No.1075 – Sơn lót chống gỉ ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE Epoxy màu nâu – thùng 18 lít | 2.686.000 |
67. No.1076 – Sơn lót chống gỉ ZINC PHOSHATE PRIME Epoxy (EP-66) nâu, xám – thùng 4 lít | 738.000 |
68. No.1076 – Sơn lót chống gỉ ZINC PHOSHATE PRIME Epoxy (EP-66) nâu, xám – thùng 18 lít | 3.098.000 |
69. No.1080 – Sơn phủ ngoài đàn hồi không dung môi Epoxy | |
70. No.1098W – Sơn lót tính điện Epoxy (chất chính : chất đông cứng = 5.7kg : 11.4kg) – thùng 18 lít | 4.304.000 |
71. No.1004 – Sơn Epoxy nhựa đường mới, màu nâu màu đen (EP-06) Rainbow – thùng 18 lít | 2.565.000 |
72. Sơn chống cháy FM-1000 dùng cho kết cấu thép – Rainbow thùng 18 lít /23kg | |
73. No.1001 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 1,2,8,15,16, 18, 19, 85 (EP-04) – thùng 4 lít | 1.083.000 |
74. No.1001 – Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 1,2,8,15,16, 18, 19, 85 (EP-04) – thùng 18 lít | 4.840.000 |
75. No.1074 – Sơn Epoxy sợi thủy tinh chịu mài mòn, màu xám, nâu – thùng 18 lít | 3.446.000 |
76. No.1074 – Sơn Epoxy sợi thủy tinh chịu mài mòn, màu xám, nâu – thùng 4 lít | 814.000 |
77. No.4556 – Sơn Epoxy thành phần chất rắn cao chịu dầu mỡ, màu trắng và trắng ngà voi – thùng 4 lít | 1.540.000 |
78. No.4556 – Sơn Epoxy thành phần chất rắn cao chịu dầu mỡ, màu trắng và trắng ngà voi – thùng 18 lít | 7.221.000 |
79. Dung môi pha loãng sơn Epoxy (SP-12) Rainbow No.1005 thùng 18 lít | 1.450.000 |
Xem thêm: Bảng báo giá sơn Seamaster và sản phẩm Seamaster